Trang nhất » Rao vặt » Tuyển sinh - đào tạo » Đào tạo

TÌM KIẾM
Đào tạo

20 cụm từ tiếng Anh thương mại chọn lọc từ The New York Times

Thông tin mua bán
Mã tin
V130317
Giá
Thỏa thuận
Ngày đăng
07/01/2018
Hết hạn
07/01/2019
Xem :
358
Danh mục đăng tin
Nơi rao
Q. Đống Đa » Hà Nội
Loại tin đăng
Cần tuyển
Họ tên
Vũ Minh
Điện thoại
Địa chỉ
Nội dung chi tiết

 

Anh chị và các bạn đã bao giờ nghe nói đến tờ Thời báo New York – The New York Times chưa? Đây là một trong những tờ báo uy tín nhất của Hoa Kỳ, cung cấp và cập nhật thông tin của rất nhiều lĩnh vực từ Kinh tế, Chính trị, Văn hóa Nghệ thuật đến Sức khỏe đời sống, Làm đẹp v.v. Với hàng triệu độc giả trên toàn thế giới.

Có thể bạn quan tâm: học nghe tiếng anh online

Một trong những chuyên mục được xem nhiều nhất của tờ báo là mục cập nhật các thông tin về Kinh doanh. Vì vậy, nếu là một doanh nhân hoặc nhân viên kinh doanh làm việc trong môi trường Quốc tế thì chắc hẳn anh chị và các bạn không còn xa lạ với tờ báo này.

Trong quá trình theo dõi các bài báo viết về chủ đề kinh doanh, chúng tôi đã chọn lọc ra một bộ từ vựng mà chúng tôi tin rằng sẽ rất hữu ích cho anh chị và các bạn trong quá trình trau dồi kỹ năng tiếng Anh thương mại của mình. Đây là những từ ngữ được sử dụng nhiều trong các bài báo và rất thông dụng trong thực tế.

1. Go hand in hand (= go together; along with): đi cùng với, đồng hành.

Poverty and poor health often go hand in hand.

2. In the same boat (= in the same situation): cùng tình trạng.

Maybe you are in the same boat as I am and you also own a business or you are thinking of starting one.

3. Multi-task (= do many things at once): làm nhiều việc cùng một lúc.

Women seem to be able to multitask better than men

4. Cut corners (=do something the cheapest, quickest or easiest way): bỏ bớt, giản tiện (sử dụng phương án nhanh nhất, rẻ nhất, thường là bất chấp)

To be competitive, they paid low wages and cut corners on health and safety.

5. Between a rock and a hard place (=a dilemma; two possibilities that are not good): ở trong tình huống tiến thoái lưỡng nan

Even at times when we’ve been between a rock and a hard place, we will always put our quality and staff first.

Bài viết liên quan: 100 tình huống giao tiếp tiếng anh công sở

6. Start-up (=new businesses aimed at new markets): doanh nghiệp khởi nghiệp.

7. Blow you away (=affect intensely; overwhelm): tạo ấn tượng, gây ảnh hưởng mạnh.

Some of the start-ups that are surfacing around the world will just blow you away

8. Ahead of the game (= successful): thành công, dẫn đầu cuộc chơi

The products and services seem way ahead of the game

9. Go for broke (=wagering everything): Mạo hiểm, bất chấp mọi thứ

10. Game plan (=the strategy of reaching an objective): chiến lược mục tiêu

Many entrepreneurs decide to go for broke after developing a strong game plan

11. Go down swinging (= keep trying until the end): cố gắng đến phút chót

12. A long shot (= something that will probably not succeed but is worth trying): có thể không thành công (nhưng đáng để thử)

When faced with opposition, many start-ups were determined to go down swinging even when others said it was a long shot

13. Trade-off (=to lose something in return of gaining something): đánh đổi.

They were attempting to trade off inflation against unemployment.

14. Fall through the cracks (=to be forgotten; to fail): bị lãng quên, thất bại

15. Burn out rate (=physical or mental exhaustion): kiệt sức, mệt mỏi về mặt tinh thần

There are a lot of things, many almost overwhelming at times that might fall through the cracks and the burn out rate is quite high.

16. Miss the boat (=miss an opportunity): bỏ lỡ cơ hội

If you don’t buy now, you may find that you’ve missed the boat.

17. Land on your feet (=to do well; to succeed): thành công

If you’re like me, you don’t want to miss the boat so you’ll do everything in your power to land on your feet.

18. Take the bull by the horns (= to confront a problem head on): đối mặt với vấn đề

Nora decided to take the bull by the horns and organize things for herself.

19. On the same page (=have the same understanding or knowledge): có chung suy nghĩ

Are employers and employees on the same page when it comes to retirement benefits?

20. See eye to eye (=to be in agreement): đồng thuận, đồng quan điểm.

There are times when I must move more slowly and make sure everyone else is on the same page and that we all see eye to eye as we move together.

Bài đọc thêm: luyện nói tiếng anh online

 
Tin đăng cùng chuyên mục