Trang nhất » Rao vặt » Tuyển sinh - đào tạo » Đào tạo

TÌM KIẾM
Đào tạo

Cách chuyển động từ sang danh từ trong tiếng Anh

Thông tin mua bán
Mã tin
V127946
Giá
Thỏa thuận
Ngày đăng
25/12/2017
Hết hạn
25/12/2018
Xem :
309
Danh mục đăng tin
Nơi rao
Q. Đống Đa » Hà Nội
Loại tin đăng
Cần tuyển
Họ tên
Vũ Minh
Điện thoại
Địa chỉ
Nội dung chi tiết

 

Dưới đây là một số cách chuyển động từ sang danh từ cơ bản nhất sẽ giúp bạn hiểu hơn về động từ và cách chuyển sang câu danh từ có ý nghĩa sẽ giúp bạn học tốt cấu trúc động từ cũng như danh từ trong tiếng anh cơ bản

1. Những động từ tận cùng bằng ate, ect, bit, ess, ict, ise, pt, uct, ute … đổi sang danh từ bằng cách thêm đuôi –ion (động từ nào tận cùng bằng –e phải bỏ đi trước khi thêm tiếp vị ngữ này)

Bài đọc thêm: hoc tu vung tieng anh theo chu de

- to adopt – adoption (sự thừa nhận)

- to confess – confession (sự thú tội)

- to construct – construction (việc xây dựng)

- to contribute – contribution (việc góp phần)

- to convict – conviction (sự kết án)

- to corrupt – corruption (nạn tham nhũng)

- to deduct – deduction (việc khấu trừ)

- to dictate – dictation (bài chính tả)

- to distribute – distribution (việc phân phối)

- to exhibit – exhibition (sự trưng bày)

- to express – expression (sự diễn tả, câu nói)

- to impress – impression (ấn tượng, cảm tưởng)

- to incise – incision (việc tiểu phẩu, cứa, rạch)

- to inhibit – inhibition (sự ngăn chặn, ức chế)

- to instruct – instruction (việc giảng dạy, hướng dẫn)

- to interrupt – interruption (sự gián đoạn)

(Ngoại trừ: to bankrupt – bankruptcy – sự phá sản)

- to locate – location (vị trí, địa điểm)

- to predict – prediction (sự tiên đoán)

- to prohibit – prohibition (sự ngăn cấm)

- to prosecute – prosecution (việc truy tố)

- to protect – protection (sự che chở)

- to reflect – reflection (sự phản chiếu)

Bài đọc thêm: phương pháp học tiếng anh cho người đi làm

(Ngoại trừ: to expect – expectation – sự mong đợi)

- to restrict – restriction (việc hạn chế)

- to revise – revision (việc sửa đổi, hiệu đính)

- to supervise – supervision (sự giám sát)

- to translate – translation (bài dịch)

2. Những động từ tận cùng bằng aim, ign, ine, ire, ize, orm, ore, ort, rve… đổi sang danh từ bằng cách (bỏ e rồi) thêm tiếp vị ngữ -ation

- to admire – admiration (sự ngưỡng mộ)

- to adore – adoration (sự tôn thờ)

- to assign – assignation (sự phân công)

- to assign – assignment (công tác)

- to civinize – civinization (nền văn minh)

(Ngoại trừ: to recognize – recognition: sự nhận biết, sự công nhận)

- to combine – combination (sự phối hợp)

- to confine – confinement (việc giam giữ cấm túc)

- to consign – consignment (việc ký gửi hàng)

- to deform – deformation (sự biến dạng)

- to determine – determination (sự quyết tâm)

(Ngoại trừ: to define – definition – định nghĩa)

- to examine – examination (sự xem xét, khám bệnh, khảo hạnh)

- to exclaim – exclamation (sự reo, la)

- to explore – exploration (sự thám hiểm)

- to export – exportation (việc xuất khẩu)

- to form – formation (sự thành lập)

- to import – importation (việc nhập khẩu)

- to inspire – inspiration (cảm hứng)

- to observe – observation (sự quan sát)

- to organize – organization (tổ chức)

- to perspire – perspiration (sự ra mồ hôi)

- to proclaim – proclamation (sự công bố)

- to realize – realization (việc thực hiện, nhận định)

- to reclaim – reclamation (việc đòi lại)

- to reform – reformation (sự cải cách)

(Ngoại trừ: to conform – conformity – sự phù hợp, thích ứng)

- to reserve – reservation (việc dự trữ, dành riêng)

- to resign – resignation (sự từ chức)

(Ngoại trừ: to align – alignment – sự sắp hàng)

- to respire – respiration (sự hô hấp)

- to restore – restoration (sự khôi phục)

- to starve – starvation (sự chết đói)

- to transport – transportation (sự vận chuyển)

3. Verb + ing

- paint + ing = painting (bức họa)

- read + ing = reading (bài đọc)

- write + ing = writing (bài viết)

Có thể bạn muốn biết: những từ vựng tiếng anh cơ bản trong giao tiếp

 

Tin đăng cùng chuyên mục