Trang nhất » Rao vặt » Tuyển sinh - đào tạo » Đào tạo

TÌM KIẾM
Đào tạo

Thành ngữ thường dùng trong giao tiếp xã giao của người Mỹ

Thông tin mua bán
Mã tin
V127571
Giá
Thỏa thuận
Ngày đăng
22/12/2017
Hết hạn
22/12/2018
Xem :
198
Danh mục đăng tin
Nơi rao
Q. Đống Đa » Hà Nội
Loại tin đăng
Cần tuyển
Họ tên
Vũ Minh
Điện thoại
Địa chỉ
Nội dung chi tiết

 

Câu nói thông dụng được dùng rất thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày của người Mỹ

1. It’s a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một

2. Out of sight out of mind! Xa mặt cách lòng

3. The God knows! Chúa mới biết được

Đọc thêm: từ vựng tiếng anh trong giao tiếp

4. Women love through ears, while men love through eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.

5. Poor you/me/him/her…! Tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó

6. Can’t help/ can’t bear/ can’t stand: không thể chịu đựng nổi

7. It’s (not) worth: (không) đáng giá

8. It’s no use: thật vô dụng

9. It’s no good: vô ích

10. There’s no point in: Chẳng có lý do gì/ lợi gì

11. Have difficulty (in): Có khó khăn trong vấn đề gì

12. A waste of money/ time: tốn tiền/ mất thời gian

13. Be busy (with): bận rộn với cái gì

14. Look forward to: trông mong, chờ đợi

15. Be (get) used to: quen với cái gì

16. You gotta be kidding me : Anh đang giỡn/ đùa với tôi. ( Ý là ko tin đó là sự thật, ý ngờ vực )

17. We have to catch a cab to work : Chúng ta phải bắt taxi đến chỗ làm

18. Miss the bus/ train/ flight : lỡ xe búyt, tàu, chuyến bay

19. It tastes lovely / it’s deliciou : Ngon quá, ngon ghê ( món ăn )

 

Cùng chủ đề: phương pháp học từ vựng tiếng anh hiệu quả

20. What’s up: khỏe ko? Dạo này sao rồi? (Giống như How are you ? How do u do?)

21. Watch your mouth! : Ăn nói cẩn thận nhé (ai đó nói bậy, nói năng xúc phạm, hỗn láo)

22. Hit the spot: ngay chóc, đã quá (đây là câu idiom phổ biến của người Anh)

- This cool drink really hits the spot = Cốc nước lạnh này thực sự đã khát quá.

- That was a delicious meal, darling. It hits the spot = Bữa ăn ngon lắm cưng oi. Thật tuyệt vời.

23. Big fat liar : Cái đồ đại nói dối !

24. Smelly/ stinky : hôi hám, hôi rình

- You’re so smelly. Stay away from me = Anh hôi ghê, tránh xa em ra mau.

25. Fishy : tanh

26. Flirt around : ve vãn, tán tỉnh

27. Fool around/ fool somebody around : làm trò hề, đùa giỡn với ai, biến ai đó thành đứa ngốc

28. That music really sounds irritative : Nhạc đó nghe khó chịu quá.

29. Got fired /dismissed : bị sa thải, đuổi việc

30. Got hired/ employed : được thuê, có việc làm

Bài viết liên quan: từ vựng tiếng anh theo chủ điểm

 

Tin đăng cùng chuyên mục