Trang nhất » Rao vặt » Tuyển sinh - đào tạo » Đào tạo

TÌM KIẾM
Đào tạo

Từ đồng nghĩa quan trọng như thế nào?

Thông tin mua bán
Mã tin
V113777
Giá
Thỏa thuận
Ngày đăng
26/09/2017
Hết hạn
26/09/2018
Xem :
374
Danh mục đăng tin
Nơi rao
Q. Đống Đa » Hà Nội
Loại tin đăng
Cần tuyển
Họ tên
Vũ Minh
Điện thoại
Địa chỉ
Nội dung chi tiết

 

Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh chính là những từ tương tự về nghĩa, khác về âm thanh và có phân biệt với nhau ở vài sắc thái ngữ nghĩa hoặc sắc thái phong cách,… hay là cả 2 trường hợp. Hầu như các sĩ tử khi thi TOEIC thường hay bị áp lực về lỗi lặp từ, thiếu từ và từ vựng quá đơn điệu. Các bạn thường tốn khá nhiều thời gian để lực chọn các từ thay thế phù hợp.

Xem thêm: toeic test free

Những từ đồng nghĩa phổ biến

Sau đây là danh sách tổng hợp một số từ đồng nghĩa thông dụng và ví dụ minh họa, để giúp các bạn tích lũy thêm vốn tự vựng và tiết kiệm thời gian khi làm bài thi để có kết quả như mong muốn.

- Accidently = incidentally, by mistake, by accident, unintentionally.

- Beautiful = attractive, pretty, lovely, stunning.

- Bossy = controlling, tyrannical.

- Eventually =finally, lastly, in the end.

- Impossible = unattainable, impracticable, unfeasible.

- Intelligent = smart, bright, brilliant, sharp.

- Introverted = shy, bashful, quiet, withdrawn.

- Fair = just, objective, impartial, unbiased.

- Famous = renowned, well-known.

- Funny = humorous, comical, hilarious, hysterical.

- Happy = content, joyful, mirthful, upbeat.

- Hardworking = diligent, determined, industrious, enterprising.

- Honest = honorable, fair, sincere, trustworthy.

- Kind = thoughtful, considerate, amiable, gracious.

- Lazy = idle, lackadaisical, lethargic, indolent.

- Likely = liable, probable.

Xem thêm: bi dong trong tieng anh

- Lucky = auspicious, fortunate.

- Mean = unfriendly, unpleasant, bad-tempered, difficult.

- Outgoing = friendly, sociable, warm, extroverted.

- Possible = conceivable, feasible, viable, achievable.

- Positive = optimistic, cheerful, starry-eyed, sanguine.

- Start = commence, begin.

- Strong = stable, secure, solid, tough.

- Rich = affluent, wealthy, well-off, well-to-do.

- Useful = worthwhile, advantageous, beneficial.

- Useless = pointless, futile, fruitless.

- Unlikely = improbable, questionable, doubtful.

- Unhappy = sad, depressed, melancholy, miserable.

Ví dụ:

- The time and expense involved in keeping up to date with all the changes has been worthwhile = The time and expense involved in keeping up to date with all the changes has been useful.

- Our environmental problems are so great now that it’s unfeasible to imagine that we could solve all our pollution problems so quickly = Our environmental problems are so great now that it’s impossible to imagine that we could solve all our pollution problems so quickly.

Để đạt điểm cao trong TOEIC thì việc phải biết vận dụng từ đồng nghĩa là điều không thể thiếu. Việc nhận biết để tập hợp, phân tích kỹ càng các nhóm từ đồng nghĩa sẽ giúp người học vận dụng chúng được chính xác và tinh tế hơn, phù hợp với tâm lí lẫn thói quen của người bản ngữ hơn.

Hy vọng bài viết này hữu ích đối với các bạn đang học và luyện thi TOEIC.

Xem thêm: Tiếng Anh Elight

 

Tin đăng cùng chuyên mục