XE TẢI HINO 8 TẤN
Dòng xe tải Hino 8 tấn - Hino FG8JT 7A là sản phẩm EURO 4 được phát triển thể hiện rõ tinh thần vì con người và công nghệ tiên tiến của Hino-kết quả của quá trình thử nghiệm tiến hành ở nhiều quốc gia trên thế giới.HINO có khả năng tiếp tục tiến đến là một đối tác tin cậy bởi hệ thống hỗ trợ sau bán hàng và đáp ứng yêu cầu của khách hàng trong khả năng tốt nhất có thể. Nếu bạn muốn tìm một chiếc xe tải hạng trung mà cần sự tin cậy vượt hơn cả mong đợi, chúng tôi tin Hino 500 series là sự lựa chọn tốt nhất của bạn.
Ưu điểm chính của xe tải HINO 8 tấn:
Đặc điểm chính phù hợp với người sử dụng: cabin rộng rãi, khung chassis cứng vững, dễ dàng lên xuống, góc nhìn rộng giúp lái xe quan sát kĩ , tầm nhìn tối đa khi lái xe. Đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 2.
Trang thiết bị tiêu chuẩn như điều hòa không khí, cửa sổ điện... tạo tiện nghi, thoải mái cho khách hàng
Cản trước và lưới tản nhiệt được thiết kế trang nhã với nhiều khe thông gió hơn làm mát động cơ.
Góc nhìn từ cabin lớn tạo góc quan sát và tầm nhìn tối ưu.
Điều hòa Denso 2 chiều
Thông số kỹ thuật xe tải Hino 8 tấn
MODEL |
FG8JT 7A |
|
Khối lượng |
Khối lượng toàn bộ (kg) |
16.000 |
Khối lượng bản thân (kg) |
5.645 |
|
Số người (kể cả lái xe) |
3 |
|
Kích thước |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
10.900 x 2.490 x 2.765 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
6.430 |
|
Kích thước lòng thùng hàng( Tạm tính ) |
8.700 x 2360 x 2150 |
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
235 |
|
Động cơ |
Kiểu |
Động cơ Diesel HINO J08E - WE (Euro 4) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
Loại |
4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước |
|
Đường kính xilanh/Hành trình piston (mm) |
112 x 130 |
|
Thể tích làm việc (cm3) |
7.684 |
|
Tỷ số nén |
18:01 |
|
Công suất lớn nhất/tốc độ quay (Ps/vòng/phút) |
260 - (2.500 vòng/phút) |
|
Mômen lớn nhất/tốc độ quay (N.m/vòng/phút) |
794 - (1.500 vòng/phút) |
|
Nhiên liệu |
Loại |
Diezel |
Thùng nhiên liệu |
200 Lít, bên trái |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Bơm Piston |
|
Hệ thống tăng áp |
Tuabin tăng áp và két làm mát khí nạp |
|
Tiêu hao nhiên liệu |
17L/100km tại tốc độ 60 km/h |
|
Thiết bị điện |
Máy phát |
24V/50A, không chổi than |
Ắc quy |
2 bình 12V, 75Ah |
|
Hệ thống truyền lực |
Ly hợp |
1 đĩa ma sát khô giảm chấn lò xo; Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Kiểu cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi; từ số 2 đến só 6 đồng tốc , sô 6 vượt tốc |
|
Công thức bánh xe |
4 x 2R |
|
Cầu chủ động |
Trục 2 chủ động, truyền động cơ cấu Các Đăng |
|
Tỷ số truyền lực cuối cùng |
4.333 |
|
Tốc độ cực đại (km/h) |
84.8 |
|
Khả năng vượt dốc ( %) |
30 |
|
Hệ thống treo |
Kiểu phụ thuộc, nhíp đa lá; Giảm chấn thủy lực |
|
Lốp xe |
11.00R - 20 |
|
Hệ thống lái |
Kiểu |
Trục vít ê-cu bi tuần hoàn |
Tỷ số truyền |
18,6 |
|
Dẫn động |
Cơ khí có trợ lực thủy lực |
|
Hệ thống phanh |
Phanh chính |
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
Phanh đỗ xe |
Kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 2, dẫn động khí nén |
|
Cabin |
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn |
PHÒNG KINH DOANH: Mr Sáng: 0982.625.832
Địa Chỉ: km2- Phan Trọng Tuệ- Thanh Trì- Hà Nội