NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Nhóm 1 – Người quản lý phụ trách công tác an toàn, vệ sinh lao động)
Theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định về công tác huấn luyện An toàn, Vệ sinh lao động.
STT | NỘI DUNG HUẤN LUYỆN | Thời gian huấn luyện (giờ) | |||
Tổngsố | Trong đó | ||||
Lýthuyết | Thựchành | Kiểmtra | |||
I | Hệ thống chính sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động | 8 | 8 | 0 | 0 |
1 | Tổng quan về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động. | 6 | 6 | ||
2 | Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động. | 1 | 1 | ||
3 | Các quy định cụ thể của các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo các công trình, các cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động. | 1 | 1 | ||
II | Nghiệp vụ công tác an toàn, vệ sinh lao động | 7 | 7 | 0 | 0 |
1 | Tổ chức bộ máy, quản lý và thực hiện các quy định về an toàn, vệ sinh lao động ở cơ sở; phân định trách nhiệm và giao quyền hạn về công tác an toàn, vệ sinh lao động. | 1 | 1 | ||
2 | Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại, biện pháp phòng ngừa. | 4 | 4 | ||
3 | Phương pháp cải thiện điều kiện lao động. | 1 | 1 | ||
4 | Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh. | 1 | 1 | ||
III | Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện | 1 | 1 | 0 | |
Tổng cộng |
16 | 14 |