Trang nhất » Rao vặt » Tuyển sinh - đào tạo » Đào tạo

TÌM KIẾM
Đào tạo

Một số danh ngôn tiếng Anh về tình yêu hay

Thông tin mua bán
Mã tin
V125661
Giá
Thỏa thuận
Ngày đăng
11/12/2017
Hết hạn
11/12/2018
Xem :
294
Danh mục đăng tin
Nơi rao
Q. Đống Đa » Hà Nội
Loại tin đăng
Cần tuyển
Họ tên
Vũ Minh
Điện thoại
Địa chỉ
Nội dung chi tiết

 

1. Loss leaves us empty - but learn not to close your heart and mind in grief. Allow life to replenish you. When sorrow comes it seems impossible - but new joys wait to fill the void.

Sự mất mát khiến chúng ta trống rỗng - nhưng hãy học cách không để sự đau khổ đóng lại trái tim và tâm hồn mình. Hãy để cuộc đời đổ đầy lại bạn. Dưới đáy u sầu, dường như điều đó là không thể - nhưng những niềm vui mới đang chờ đợi để lấp đầy khoảng trống.

Xem thêm: làm sao để nói được tiếng anh

2. Love begins with a smile, grows with a kiss, and ends with a teardrop.

Tình yêu bắt đầu với nụ cười, lớn lên với nụ hôn, và kết thúc bằng giọt nước mắt.

3. A million words would not bring you back, I know because I've tried. Neither would a million tears, I know because I've cried.

Một triệu ngôn từ cũng không thể đưa anh quay lại, em biết vì em đã thử. Một triệu giọt nước mắt cũng vậy, em biết vì em đã khóc.

4. No man or woman is worth your tears, and the one who is, won't make you cry.

- Không có ai xứng đáng với những giọt nước mắt của bạn, người xứng đáng với chúng thì chắc chắn không để bạn phải khóc.

5. Just because someone doesn't love you the way you want them to,

doesn't mean they don't love you with all they have.

- Nếu một ai đó không yêu bạn được như bạn mong muốn, điều đó không có nghĩa là người đó không yêu bạn bằng cả trái tim và cuộc sống của họ.

TỪ VỰNG VỀ TÌNH YÊU

1. A date --> hẹn hò

2. Blind date --> buổi hẹn hò đầu tiên (của những cặp đôi chưa từng gặp nhau trước đó)

3. Hold hands --> cầm tay

4. Live together --> sống cùng nhau

Xem thêm: Tiếng Anh Elight

5. Split up, break up --> chia tay

6. Fall in love --> phải lòng ai

7. Adore you --> yêu em tha thiết

8. Flirt --> tán tỉnh

9. Lovesick --> tương tư, đau khổ vì yêu

10. So in love with you --> vậy nên anh mới yêu em

11. Crazy about you --> yêu em đến điên cuồng

12. Madly in love --> yêu cuồng nhiệt, yêu mãnh liệt

13. Die for you --> sẵn sàng chết vì em

14. Love you --> yêu em

15. Great together --> được ở bên nhau thật tuyệt vời

16. Love you forever --> yêu em mãi mãi

17. My sweetheart --> người yêu của tôi

18. Love you the most --> anh yêu em nhất trên đời

19. My true love --> tình yêu đích thực của tôi

20. My one and only --> người yêu duy nhất cuả tôi

21. The love of my life --> tình yêu của cuộc đời tôi

22. Can't live without you --> không thể sống thiếu em được

23. Love you with all my heart --> yêu em bằng cả trái tim

Xem thêm: test toeic

 

Tin đăng cùng chuyên mục