Trang nhất » Rao vặt » Tuyển sinh - đào tạo » Đào tạo

TÌM KIẾM
Đào tạo

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh hay dùng nơi công sở

Thông tin mua bán
Mã tin
V117673
Giá
Thỏa thuận
Ngày đăng
21/10/2017
Hết hạn
21/10/2018
Xem :
512
Danh mục đăng tin
Nơi rao
Q. Đống Đa » Hà Nội
Loại tin đăng
Cần tuyển
Họ tên
Vũ Minh
Điện thoại
Địa chỉ
Nội dung chi tiết

 

Một người tự tin giao tiếp tiếng Anh nơi công sở sẽ có rất nhiều thuận lợi trong công việc. Hãy cùng học tiếng anh công sở qua một số mẫu câu giao tiếp dưới đây.

Xem thêm: thì hiện tại đơn

1. Các câu hỏi tiếng anh tại nơi công sở thông dụng

 Tại môi trường công sở, bạn sẽ gặp nhiều tình huống giao tiếp khác nhau. Hãy cùng điểm qua một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng nhé.

– Can I see the report?: Cho tôi xem bản báo cáo được không?

– Where’s the photocopier/ marketing department/ typing clerk?: Máy phô-tô/ Phòng marketing/ Nhân viên đánh máy ở đâu vậy?

– Can I get your help?: Tôi có thể nhờ bạn một chút được không?

– Can I get a copy of this?: Cho tôi một bản sao cùa cái này được không?

– Excuse me, can I get in the room?/ May I come in?: Xin lỗi, tôi vào phòng được không?

– Do you need any help?: Bạn có cần giúp gì không?

– Which room is the meeting in?: Cuộc họp diễn ra ở phòng nào vậy?

– What time does the meeting start?: Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ vậy?

– What time does the meeting finish?: Cuộc họp kết thúc lúc mấy giờ vậy?

2. Câu chỉ dẫn tiếng anh công sở thông dụng

 Sau đây là một số mẫu câu giao tiếp về những tình huống thông báo chỉ dẫn.

– This is the Accounting Department.: Đây là phòng kế toán.

– The reception is on the second floor: Quầy tiếp tân nằm ở tầng 2.

– The fax is on the table over there.: Máy fax ở trên cái bàn đằng kia.

– You can put the important documents in that shelf.: Bạn có thể để những tài liệu quan trọng ở đó.

– Mr. Jones is in the lobby.: Ông Jones đang ở dưới sảnh.

Xem thêm: các thì trong tiếng anh

 3. Câu thông báo tiếng anh công sở thông dụng

 Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về những thông báo phổ biến.

– He’s been promoted.: Anh ấy vừa được thăng chức.

– We’re going to have a new boss.: Chúng ta sắp có một sếp mới.

– He’s not at the office today.: Anh ấy không có ở cơ quan.

– She’s resigned.: Cô ấy xin nghỉ việc rồi.

– Our manager is busy now.: Ngài quản lí của chúng tôi đang bận.

– There’s a meeting in this room.: Trong phòng này đang họp.

– You have a phone call.: Bạn có cuộc gọi đến này.

– Sorry, I can’t make it to the meeting today.: Xin lỗi, hôm nay tôi không tham dự họp được.

– I can’t access the Internet.: Tôi không truy cập vào mạng Internet được.

– The elevator isn’t working/ The elevator is out of date.: Thang máy bị hỏng rồi.

– The printer is jammed.: Máy in bị kẹt giấy rồi.

– There’s a problem with my computer.: Có vấn đề gì đó với máy tính của tôi.

Xem thêm: giới thiệu về bản thân bằng tiếng anh

 

Tin đăng cùng chuyên mục