Trong tiếng Anh có rất nhiều cấu trúc ngữ pháp thú vị và Palindrome là một trong số đó.
Xem thêm: cách phát âm bảng chữ cái tiếng anh
Palindrome là gì?
Palindrome không có nghĩa ở tiếng Việt mà nó là từ dùng để chỉ những từ hay cụm từ khi đọc xuôi hay ngược thì nội dung vẫn giữ nguyên. Ví dụ như từ level, cụm từ “Rats live on no evil star”. Qua những thông tin mà các nhà khảo cổ thu được thì loài người đã nhận ra sự trùng hợp thú vị này từ khoảng năm 79 sau công nguyên với một câu nói tiếng Latin rất nổi tiếng “Sator Arepo Tenet Opera Rotas” (tạm dịch Từ đấng quyền năng mang đến những hiểu biết về hình cầu ) được khắc trên những bia đá hình vuông gọi là Sator Square.
Các khoảng cách và dấu chấm câu thường được xem xét để thêm vào cấu trúc của palindrome. Một ví dụ nổi tiếng khác đó là “Able was I ere I saw Elba”, đây là câu nói của Napoleon, đề cập đến lần đầu tiên nhìn thấy Elba, hòn đảo mà người Anh đã lưu vong.
Xem thêm: cách chia động từ ở thì hiện tại đơn
Palindrome là một loại palingram gọi là palingram chữ cái. Một palingram là một câu trong đó các chữ cái, âm tiết, hoặc từ ngữ đọc ngược lại vẫn giống như đọc xuôi. Câu nói, "He was, was he?" là một palingram từ, bởi vì các từ có thể được đặt theo thứ tự ngược lại mà vẫn đọc như nhau. Câu nói, "I did, did I?" không chỉ là palingram từ mà còn là palingram chữ cái (hay palindrome).
Với nghĩa gốc bắt nguồn từ mảng ngôn ngữ học, palindrome còn có những nghĩa phụ trong số học và hóa sinh mà bạn hoàn toàn có thể đọc hiểu dễ dàng.
Một số palindrome thú vị được đưa ra dưới đây để bạn giải trí. Bạn có thể tự tạo ra palindrome của riêng mình không?
Từ
aibohphobia
alula
cammac
civic
deified
deleveled
detartrated
devoved
dewed
evitative
Hannah
kayak
kinnikinnik
lemel
level
madam
Malayalam
minim
murdrum
peeweep
racecar
radar
redder
refer
reifier
repaper
reviver
rotator
rotavator
rotor
sagas
solos
sexes
stats
tenet
terret
testset
Xem thêm: giới thiệu bản thân tiếng anh