Trang nhất » Rao vặt » Tuyển sinh - đào tạo » Đào tạo

TÌM KIẾM
Đào tạo

Từ vựng Ielts theo chủ đề Luật Pháp

Thông tin mua bán
Mã tin
V132233
Giá
Thỏa thuận
Ngày đăng
16/01/2018
Hết hạn
16/01/2019
Xem :
360
Danh mục đăng tin
Nơi rao
Q. Đống Đa » Hà Nội
Loại tin đăng
Cần tuyển
Họ tên
Vũ Minh
Điện thoại
Địa chỉ
Nội dung chi tiết

 

Chủ đề luật pháp khá phổ biến trong đề thi Ielts trong những năm gần đây. Vì thế, hôm anh ngữ ELIGHT sẽ tổng hợp lại danh sách các từ vựng được sử dụng phổ biến và hay nhất trong chủ đề này giúp các bạn dễ dàng hệ thống từ vựng và dễ nhớ. Hy vọng bài viết này thực sự hữu ích dành cho các bạn.

Cùng chủ đề: học từ vựng tiếng anh hiệu quả nhất

STT Từ Vựng Nghĩa

1 Drug trafficking/drug traffickers hoạt động buôn ma túy/bọn buôn lậu ma túy

2 Labour abuse or labour exploitation bóc lột lao động

3 Money laundering rửa tiền

4 Arms dealers tội phạm buôn bán vũ khí

5 Tax invaders tội phạm trốn thuế

6 illegal money-making operation hoạt động kiếm tiền phi pháp

7 to be open to conviction nghe bào chữa tại tòa

8 commutnity service = community order phục vụ, lao động công ích

9 a fine tiền phạt

10 receive a caution bị cảnh cáo

11 a ban lệnh cấm

12 death penalty = capital punishment = execution/execute = tử hình death penalty = capital punishment = execution/execute = tử hình

13 commit offence = phạm luật. Phạm tội commit offence = phạm luật. Phạm tội

14 put someone in jail = imprison = tống vào tù –> imprisonment = thời gian ngồi tù put someone in jail = imprison = tống vào tù –> imprisonment = thời gian ngồi tù

15 the criminal justice system hệ thống luật pháp hình sự

16 criminial law luật dân sự

17 criminal proceedings cái này như là một quá trình để giáo dục lại tội phạm

18 a criminal lawyer a criminal lawyer

19 rampant sự “lạm phát” hành vi xấu =))

20 persistent offender người phạm pháp nhiều lần

Có thể bạn quan tâm: cách dạy tiếng anh giao tiếp cho người đi làm

21 re-offendeer tái phạm sau khi ra tù hoặc bị xử phạt

22 first offender kẻ phạm pháp lần đầu

23 young offender tội phạm vị thành niên

24 Put sb on probation xử ai án treo

25 be remanded in custody bị tạm giam

26 death penalty = capital punishment án tử hình

27 corporal punishment nhục hình ( beating)

28 serve out a sentence = keep in prison for life tù chung thân

29 adjourn the trial tạm hoãn phiên toà /əˈdʒɜːn/

30 be released from custody được phóng thích

31 crime chỉ chung các hành động trái pháp luật.

32 offence = offense cũng như crime, nhưng thường được dùng khi miêu tả một hành vi cụ thể nào đấy. Người ta thường nói a serious offence, a minor offence khi nói về một hành vi vi phạm hơn là serious crime.

33 the culprit = offender = felon = criminal kẻ phạm tội, phạm pháp

34 robbery kẻ trộm tiền hoặc đồ vật từ cửa hàng

35 burglary kẻ ăn trộm đồ ở nhà dân

36 theft kẻ trộm đồ nói chung

37 shopliffting kẻ ăn cắp ở shop, hay nói về kẻ ăn cắp vặt ấy

38 pickpocketing kẻ móc túi.

39 fraud kẻ lừa đảo

40 sex offender = rape (v) = rapist (tự dịch nhé) sex offender = rape (v) = rapist (tự dịch nhé)

Cùng chủ đề: học từ vựng tiếng anh hiệu quả nhất

Tin đăng cùng chuyên mục