Hiện nay, nhu cầu đi Nhật Bản làm điều dưỡng ngày càng cao. Đặc biệt sau dịp nghỉ lễ Tết nguyên đán. Để có thể đăng ký tham gia chương trình xuat khau lao dong dieu duong sang Nhat, các ứng viên phải tham gia khóa đào tạo tiếng Nhật và thi đỗ kỳ thi chứng chỉ năng lực tiếng Nhật đạt cấp độ N4 trở lên. Để có thể vượt qua được kỳ thi này, đòi hỏi các ứng viên phải nỗ lực chăm chỉ học tiếng Nhật rất nhiều.
Nhằm giúp các bạn điều dưỡng viên Nhật Bản học tiếng Nhật tốt hơn, JVNET đã tổng hợp cho các bạn một số từ vựng tiếng Nhật chuyên dùng về bệnh mà các bạn điều dưỡng viên Nhật Bản cần biết:
1. 風邪(かぜ): Cảm cúm
2. 結核(けっかく): Ho lao
3. B型肝炎(かんえん): Viêm gan B
3. 骨折(こっせつ): Gãy xương
4. 心臓(しんぞう): Tim
5. 食中毒 : Ngộ độc thực phẩm
6. 肝臓(かんぞう): Gan
7. 脊椎骨(棘 (せきついこつきょく) : Gai đốt sống
8. ねんざ : Bong gân
9. 結石症(けせきしょう): Bệnh sỏi thận
10. 高血圧(こうけつあつ): Huyết áp cao
11. 伝染病(でんせんびょう): Bệnh truyền nhiễm
12. 胆石症(たんせきしょう): Bệnh sỏi mật
13. ヘルニア: Thoái vị đĩa đệm
14. 糖尿病(とうにょうびょう): Bệnh tiểu đường
15. 手足(てあし)、顔(かお)がむくむ : Tay chân mặt phù, nề
16. 目もらい(めもらい): Đau mắt hột
17. 喘息(ぜんそく): Hen suyễn
18. 肩凝り(かたこり): Đau vai, cứng vai
19. 咳(せき) : Ho
20. 過敏性皮膚(かびんせいひふ) : Da dễ bị kích ứng
21 水疱瘡(みずぼうそう): Bệnh thủy đâụ
22.アレルギー : Dị ứng
23. 盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa
24. 気管支炎(きかんしえん): Viêm phế quản
25. 大腸炎(だいちょうえん): Viêm đại tràng
26. 肺臓(はいぞう): Phổi
27. 脳出血(のうしゅっけつ): Chảy máu não
28. 脳卒中(のうそっちゅう) : Tai biến mạch máu não
29. 盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa
30. へんとうせん炎(えん): Viêm Amidan
31. 心臓病(しんぞうびょう): Bệnh tim
32. 肺炎(はいえん) : Viêm phổi
Cập nhật thêm thông tin chính xác về chương trình xuất khẩu lao động Nhật Bản http://jvnet.vn/dieu-duong/