CANON EOS 7D MARK II BODY
Loại máy | ||
Loại máy | Máy ảnh số phản xạ ống kính đơn, AF/AE tích hợp đèn flash | |
Phương tiện ghi hình |
Thẻ nhớ CF (Loại I, hỗ trợ UDMA 7 Thẻ nhớ SD, SDHC*, SDXC* * tương thích với UHS-I |
|
Kích thước bộ cảm biến | Xấp xỉ 22,4 x 15mm | |
Ống kính tương thích |
Ống kính EF của Canon (bao gồm các ống kính EF-S) |
|
Ngàm ống kính | Ngàm EF của Canon | |
Bộ cảm biến hình ảnh | ||
Loại cảm biến | Bộ cảm biến CMOS | |
Điểm ảnh hữu dụng |
Xấp xỉ 20.20 megapixels * hoàn thiện tới gần nhất 10,000th. |
|
Tỉ lệ khuôn hình | 3:2 | |
Tính năng xoá bụi bẩn | Tự động vệ sinh bụi hoặc vệ sinh thủ công, Đánh dấu Bụi để xóa | |
Hệ thống ghi hình | ||
Định dạng ghi hìn |
Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh (DCF) 2.0 |
|
Loại ảnh |
JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon) |
|
Kích thước file | L (Ảnh cỡ lớn): | Xấp xỉ 20.0 megapixels (5472 x 3648) |
M (Ảnh cỡ trung): | Xấp xỉ 8.90 megapixels (3648 x 2432) | |
S1 (Ảnh cỡ nhỏ 1): | Xấp xỉ 5.0 megapixels (2736 x 1824) | |
S2 (Ảnh cỡ nhỏ 2): | Xấp xỉ 2.50 megapixels (1920 x 1280) | |
S3 (Ảnh cỡ nhỏ 3): | Xấp xỉ 350,000 pixels (720 x 480) | |
RAW: | Xấp xỉ 20.0 megapixels (5472 x 3648) | |
M-RAW: | Xấp xỉ 11.2 megapixels (4104 x 2736) | |
S-RAW: | Xấp xỉ 5.0 megapixels (2736 x 1824) | |
Chức năng ghi hình | Chụp ảnh chuẩn, tự động chuyển thẻ nhớ, ghi lên từng thẻ, ghi lên nhiều thẻ | |
Tạo / chọn thư mục | Có | |
Đánh tên File | Mã đặt trước, cài đặt người sử dụng 1/ cài đặt người sử dụng 2 | |
Đánh số file | Đánh số liên tiếp, tự động đặt lại, đặt lại số thủ công | |
Xử lí ảnh khi đang chụp | ||
Kiểu ảnh | Ảnh chụp tự động, ảnh tiêu chuẩn, ảnh chân dung, ảnh phong cảnh, ảnh trung tính, ảnh chân thực, ảnh đơn sắc, User Def. 1 – 3 | |
Cân bằng trắng |
Cân bằng trắng tự động, cân bằng trắng cài đặt trước (ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng trắng đèn huỳnh quang, đèn Flash), tuỳ chọn. Cài đặt nhiệt màu (xấp xỉ 2500-10000 K), có thể chỉnh sửa cân bằng trắng và gộp cân bằng trắng |
|
Tính năng giảm nhiễu | Có thể áp dụng cho ảnh chụp phơi sáng lâu và chụp ISO cao. | |
Tự động chỉnh độ sáng ảnh |
Tự động tối ưu hoá ánh sáng |
|
Ưu tiên tông màu nổi bật | Có | |
Bù quang sai ống kính |
Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại vi, Chỉnh bù quang sai ống kính, Chỉnh sửa méo hình |
|
Tính năng chống lóa | Có | |
Khung ngắm | ||
Loại khung ngắm | Khung ngắm công nghệ gương phản chiếu 5 mặt | |
Độ che phủ | Chiều dọc / chiều ngang xấp xỉ 100% (máy cách mắt xấp xỉ 22mm) | |
Độ phóng đại | Xấp xỉ 1.00x (-1 m-1 với ống kính 50mm khi ở vị trí vô cực) | |
Điểm đặt mắt | Xấp xỉ 22mm (từ trung tâm thị kính ở mức -1 m-1) | |
Điều chỉnh độ tụ tích hợp | Xấp xỉ -3.0 - +1.0 m-1 (dpt) | |
Màn hình lấy nét | Màn hình chuẩn Eh-A, có thể thay thế | |
Hiển thị đường lưới | Có | |
Mức điện tử | Có | |
Hiện thị các cài đặt chức năng | Chế độ chụp, cân bằng trắng, chế độ chụp, thao tác AF, chế độ lấy sáng, chất lượng ảnh: JPEG/RAW, dò lóa sáng, biểu tượng cảnh!, trạng thái điểm AF | |
Gương | Loại trả nhanh | |
Xem trước độ sâu nét trường ảnh | Có | |
Lấy nét tự động | ||
Loại | Ghi ảnh thứ cấp TTL, lấy nét sử dụng công nghệ so pha | |
Các điểm AF |
65 điểm (loại điểm AF căng nét chéo: tối đa 65 điểm) (trừ một vài ống kính có f/2.8 hoặc khẩu độ tối đa lớn hơn) |
|
Phạm vi độ sáng lấy nét | EV -3 - 18 (Điều kiện: điểm AF trung tâm có độ nhạy f/2.8, AF chụp một ảnh, nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
Các chế độ lấy nét tự động |
AF chụp từng ảnh một, AI Servo AF, AI Focus AF |
|
Chế độ lựa vùng AF |
AF chụp một ảnh (chọn thủ công), AF đơn điểm (chọn thủ công), mở rộng điểm AF (chọn thủ công: lên, xuống, phải, trái), mở rộng điểm AF (chọn thủ công: xung quanh), AF vùng (chọn vùng thủ công), Large Zone AF (chọn vùng thủ công), 65 điểm AF chọn tự động |
|
Điệu kiện chọn tự động điểm AF |
Dựa theo cài đặt EOS iTR AF (AF có thể tích hợp với khuôn mặt vật chụp/ thông tin màu)* iTR: Dò tìm và nhận dạng thông minh |
|
Thiết bị cấu hình AF | Case 1 - 6 | |
Đặc điểm AI Servo AF | Dò tìm độ nhạy, tăng/giảm dò tìm, tự động chuyển điểm AF | |
Cài đặt tùy chọn AF | 17 chức năng | |
Điều chỉnh độ chính xác AF | Vi điều chỉnh AF (tất cả các ống kính có thông số như nhau hoặc được điều chỉnh từng ống kính) | |
Tia sáng hỗ trợ AF | Một loạt đèn flash nhỏ phát sáng bởi đèn flash tích hợp | |
Điều chỉnh độ phơi sáng | ||
Các chế độ đo sáng |
Hệ thống bộ cảm biến đo sáng RGB+IR xấp xỉ 150.000 pixel và đo sáng TTL vùng 252 điểm với khẩu độ tối đa EOS iSA (phân tích vật chụp thông minh)
|
|
Phạm vi đo sáng | EV0 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
Điều chỉnh độ phơi sáng | Chương trình AE (chụp hình thông minh tự động chọn cảnh, chụp chương trình), AE ưu tiên tốc độ, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng thủ công, phơi sáng đèn tròn. | |
Tốc độ ISO (thông số phơi sáng khuyên dùng) |
chụp hình thông minh tự động chọn cảnh: |
Tự động cài đặt ISO 100 - ISO 6400 |
Cài đặt tốc độ ISO |
Có thể cài đặt dải tốc độ ISO, dải ISO tự động và tốc độ màn trập tối thiểu với ISO tự động |
|
Bù phơi sáng | Bù phơi sáng bằng tay: | ±5 bước tăng giảm 1/3 hoặc 1/2-bước |
AEB: | ±3 bước tăng giảm 1/3 hoặc 1/2-bước (có thể kết hợp với bù phơi sáng bằng tay | |
Khóa AE | Tự động: |
Áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với chế độ lấy sáng toàn bộ khi đã lấy được tiêu cự |
Làm thủ công: | Bằng phím khóa AE | |
Chụp hẹn giờ liên tục | Có thể cài đặt khoảng cách chụp và số lượng ảnh | |
Chụp phơi sáng lâu | Có thể cài đặt thời gian phơi sáng lâu bao nhiêu tùy ý | |
Chụp HDR | ||
Điều chỉnh dải động lực học | Tự động, ±1, ±2, ±3 | |
Các hiệu ứng |
Chụp tự nhiên, chụp tiêu chuẩn nghệ thuât, chụp nghệ thuật rực rỡ, chụp nghệ thuật gấp hình, chụp nghệ thuật chữ nổi |
|
Căn ảnh tự động | Có | |
Phơi sáng nhiều ảnh | ||
Phương pháp chụp | Ưu tiên chức năng/ điều chỉnh, ưu tiên chụp liên tiếp | |
Số lượng phơi sáng nhiều ảnh |
2 – 9 phơi sáng |
|
Điều chỉnh phơi sáng nhiều ảnh |
Chèn thêm, trung bình, sáng, tối |
|
Màn trập | ||
Loại màn trập | Màn trập ở mặt phẳng tiêu điều khiển điện tử | |
Tốc độ màn trập |
1/8000 giây tới 30 giây (Tổng phạm vi tốc độ màn trập. Phạm vi có sẵn khác nhau theo chế độ chụp), đèn tròn, X-sync ở 1/250 giây |
|
Hệ thống chụp | ||
Các chế độ chụp | Chụp một ảnh, chụp liên tiếp tốc độ cao, chụp liên tiếp tốc độ thấp, chụp một ảnh ở chế độ yên tĩnh, chụp liên tiếp ở chế độ yên tĩnh chụp hẹn giờ sau 10 giây/ điều khiển từ xa, chụp hẹn giờ sau 2 giây/ điều khiển từ xa | |
Chụp hình liên tiếp |
Chụp liên tiếp tốc độ cao: |
Tối đa xấp xỉ 10,0 ảnh/giây (có thể cài đặt từ 10 đến 2 ảnh/giây) |
Chụp liên tiếp tốc độ thấp: |
xấp xỉ 3 ảnh/giây (có thể cài đặt từ 9 đến 1 ảnh/giây) |
|
Chụp liên tiếp ở chế độ yên lặng: |
xấp xỉ 3 4nh/giây (có thể cài đặt từ 4 đến 1 ảnh/giây |
|
Chụp tối đa | Ảnh JPEG cỡ lớn/ đẹp: | xấp xỉ 130 ảnh (xấp xỉ 1090 ảnh) |
Ảnh RAW: | xấp xỉ 24 ảnh (xấp xỉ 31 ảnh) | |
Ảnh RAW+JPEG cỡ lớn/ đẹp: xấp xỉ 18 ảnh (xấp xỉ 19 ảnh) |
||
Đèn Flash | ||
Đèn flash tích hợp | flash tích hợp tự kích hoạt | |
Số hướng dẫn: | Xấp xỉ11/ 36,1 (ISO 100, đơn vị mét / fit) | |
Độ che phủ đèn Flash: | Xấp xỉ góc ngắm ống kính 15mm | |
Thời gian hồi tối đa xấp xỉ 3 giây: | Thời gian hồi tối đa xấp xỉ 3 giây | |
Đèn Speedlite bên ngoài | Đèn Speedlite tương thích | |
Lấy sáng đèn flash | Đèn flash tự động E-TTL II | |
Bù phơi sáng đèn flash | ±3 khẩu tăng giảm 1/3 hoặc 1/2 khẩu | |
Khoá FE | Có | |
Cổng cắm PC | Có | |
Điều chỉnh đèn flash |
Cài đặt chức năng đèn flash tích hợp, cài đặt chức năng đèn Speedlite bên ngoài, cài đặt chức năng tùy chọn đèn flash bên ngoài Có thể kiểm soát đèn flash không dây thông qua truyền quang học |
|
Chụp ngắm trực tiếp | ||
Phương pháp lấy nét |
Hệ CMOS AF kiểm kép/ hệ AF dò tìm tương phản (dò tìm khuôn mặt + dõi theo vật chụp, FlexiZone-lấy nhiều ảnh, FlexiZone-lấy một ảnh), lấy nét thủ công (có thể phóng đại lên tới 5x và 10x để kiểm tra tiêu cự) |
|
Lấy nét tự động liên tục | Có | |
Phạm vi lấy sáng |
EV 0 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) |
|
Các chế độ lấy sáng |
Lấy sáng toàn bộ (315 vùng), lấy sáng từng phần (xấp xỉ 10% màn hình ngắm trực tiếp), lấy điểm (xấp xỉ 2,6% màn hình ngắm trực tiếp), lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm |
|
Phạm vi lấy sáng |
EV 0 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) |
|
Cài đặt tỉ lệ khuôn hình |
3:2, 4:3, 16:9, 1:1 |
|
Chụp ở chế độ yên tĩnh |
Có (chế độ 1 và 2) |
|
Hiển thị đường lưới |
3 loại |
|
Đèn Speedlite bên ngoài | ||
Phóng zoom cho vừa với chiều dài tiêu cự ống kính | Có | |
Đèn flash tương thích | Đèn Speedlite seri EX | |
Lấy sáng đèn flash | Đèn flash tự động E-TTL II | |
Bù phơi sáng đèn flash | ±3 khẩu, tăng giảm 1/3-hoặc 1/2- khẩu | |
Khóa FE | Có | |
Cài đặt đèn flash bên ngoài | Cài đặt chức năng đèn Flash, cài đặt đèn Flash C.Fn | |
Chụp ngắm trực tiếp | ||
Phương pháp lấy nét |
Hệ CMOS AF đôi điểm (hệ AF dò tìm tương phản (Mặt chụp + dõi theo vật chụp, FlexiZone-nhiều ảnh, FlexiZone-một ảnh),lấy nét thủ công (có thể phóng to lên 5x và 10x để kiểm tra tiêu cự) |
|
Lấy nét tự động liên tục | Có | |
Phạm vi lấy sáng | EV 0 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
Các chế độ lấy sáng |
Lấy sáng toàn bộ (315 vùng), lấy sáng từng phần (xấp xỉ 10% màn hình ngắm trực tiếp), lấy điểm (xấp xỉ 2,6% màn hình ngắm trực tiếp), lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm |
|
Phạm vi lấy sáng | EV 0 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
Cài đặt tỉ lệ khuôn hình |
3:2, 4:3, 16:9, 1:1 |
|
Chụp ở chế độ yên tĩnh |
Có (chế độ 1 và 2) |
|
Hiển thị đường lưới |
3 loại |
|
Quay phim | ||
Định dạng ghi hình | MOV / MP4 | |
Phim |
Tỉ lệ bit biến thiên (trung bình) MPEG-4 AVC / H.264 |
|
Tiếng | MOV: |