THÉP RÈN SUJ2 / 3505 / 100Cr6 / GCr15
Quy cách:
Ngoài ra, chúng tôi có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
Thành phần hóa học – Nhiệt luyện và độ cứng:
Mác Thép |
C |
Si |
MN |
P |
S |
Cr |
Ni |
Cu |
SUJ2 |
0.95 – 1.10 |
0.15 – 0.35 |
≤ 0.5 |
≤ 0.025 |
≤ 0.025 |
1.30 – 1.60 |
≤ 0.25 |
0.25 |
Mác Thép |
Ủ Mềm |
Ủ Đẳng Nhiệt |
Thường Hóa |
|||||||
SUJ2 |
Nhiệt Độ (0C) |
Làm Nguội |
Độ Cứng (HB) |
Đến Nhiệt (0C) |
Giữ Nhiệt (0C) |
Làm Nguội |
Độ Cứng (HB) |
Nhiệt Độ (0C) |
Làm Nguội |
Độ Cứng (HB) |
790 -810 |
Cùng lò |
179 - 207 |
790 - 810 |
710 - 820 |
Không |
207 - 229 |
900 - 920 |
Không |
270 - 390 |
Ưu điểm: Độ bền dẻo, kết cấu thép tốt, ít gây ra biến dạng khi sản xuất
Công dụng:
Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp một số mác thép rèn khác như: 20Cr, SCR420, 5120, S355JR, GCr15, SUJ2, 20CrNiMo, SNCM220, 40CrNiMo, 8620, SNCM439, 4340, 34CrNiMo6, 16MnCr5, SF55, SF50...
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Ms. Thư 0903 024 127
Rất vui được hợp tác với Quý khách!