Trang nhất » Rao vặt » Tuyển sinh - đào tạo

TÌM KIẾM
Tuyển sinh - đào tạo

Các câu giao tiếp thông dụng cực đơn giản

Thông tin mua bán
Mã tin
V124638
Giá
Thỏa thuận
Ngày đăng
03/12/2017
Hết hạn
03/12/2018
Xem :
265
Danh mục đăng tin
Nơi rao
Q. Đống Đa » Hà Nội
Loại tin đăng
Cần tuyển
Họ tên
Vũ Minh
Điện thoại
Địa chỉ
Nội dung chi tiết

 

Đôi lúc bạn giành thời gian để học những mẫu câu giao tiếp khó hay ít được sử dụng trong giao tiếp, vậy tại sao bạn không giành thơi gian để tập trung vào việc  học những câu  giao tiếp đơn giản nhưng lại được dùng nhiều và thường xuyên. Hãy cùng Elight trải nghiệm những câu giao tiếp những câu này nhé!

Xem thêm: cách tính điểm thi toeic

dead tired: mệt lừ, mệt lử

   ex: I'm working for 15 hoursalready today so I'm dead tired

call it a day: ngừng làm việc

   ex: I'm under pressure with my jobs, so I decide I call it a day

tobe no big deal : không quan trọng

   ex: don't worry about losing the game. It's no big deal

tobe on the top of the world : rất hạnh phúc, rất thành công

      ex  I'm on the top of the world beacause my boss just raised my salary

bear/keep in mind: nhớ lam gì đó

     ex: when you go camping  you should keep in mind that it get cold at night

built castle in the air" mơ mộng hảo huyền

      ex: I'm so happy you want to be president of the US but don't biult castle in

the air

Xem thêm: chia sẻ kinh nghiệm thi toeic

drop the line: viết thu cho ai đó

      ex: Lan was my best friend but she moved to the US 4 years ago, so I just dropped her line

every now and then" có đôi khi

      ex: Every now and then my father takes my mother to see a movie

follow in SO 's footstep: nối nghiệp ai đó

    ex: You're become a doctor just like your father. You 're really followed in his footstep

fooling around: lãng phí thời gian

      ex: I haven't worked all day. I 've been fooling around at my desk.

give SO the cold shoulder: đối xử lạnh nhatk

      ex: Ann, did I do S.th to make angry with me? you're given me the cold shoulder all weeks.

hang in there: tiếp tục cố gắng, kiên trì

    ex: Bill, I know that studying in university is difficult but hang in there, you 'll have your degree soon.

Xem thêm: các dạng so sánh trong tiếng anh

 

Tin đăng cùng chuyên mục