Trang nhất » Rao vặt » Tuyển sinh - đào tạo

TÌM KIẾM
Tuyển sinh - đào tạo

Một số động từ thê đuôi ing

Thông tin mua bán
Mã tin
V112691
Giá
Thỏa thuận
Ngày đăng
19/09/2017
Hết hạn
19/09/2018
Xem :
369
Danh mục đăng tin
Nơi rao
Q. Đống Đa » Hà Nội
Loại tin đăng
Cần tuyển
Họ tên
Vũ Minh
Điện thoại
Địa chỉ
Nội dung chi tiết

 

Có rất nhiều dạng động từ mà buộc bạn phải nhớ và sử dụng đúng nơi đúng chỗ, như động từ nguyên mẫu, động từ đuôi ing, động từ bất quy tắc, động từ chia theo các thì, số lượng chủ thể,… Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu những cấu trúc sử dụng với động từ đuôi -ing.

Xem thêm: cách phát âm đuôi s

Cấu trúc với V-ing

1.    To admit : thừa nhận làm gì

2.    To give up:  từ bỏ

3.    To avoid: tránh là gì

4.    To delay: trì hoãn

5.    To deny: phủ nhận

6.    To finish : hoàn thành, kết thúc

7.    To keep: tiếp tục, duy trì

8.    To mind : bận tâm

9.    To suggest : gợi ý

10.    To like : thích

11.    To hate: ghét

12.    To love: yêu

13.    To look forward : trông mong

14.    To accuse sb of V-ing : buộc tội ai đó

15.    To insist sb on + V-ing: nài nỉ ai làm gì

 16.    To remind sb of + v-ing: gợi nhớ

17.    To be afraid of v-ing: sợ

18.    To be amazed at + v-ing: ngạc nhiên

19.    To be angry about/at + v-ing: giận, bực mình

Xem thêm: cách đọc đuôi ed

20.    To be good/bad at + v-ing: giỏi/kém

21.    To be bored with + v-ing : buồn chán

22.    To be depend on st +V-ing : phụ thuộc

23.    To be different from + v-ing : khác biệt

24.    To be excited about : háo hức

25.    To think of + v-ing : nhớ về cái gì đó

26.    To thank to + v-ing : nhờ vào ai, cái gì

27.    To confess to + v-ing: thú nhận

28.    To congratulate sb on + v-ing: chúc mừng ai vì điều gì đó

29.    To be friendly with + v-ing: thân thiện

30.    To be familiar with + v-ing: quen thuộc

Xem thêm: số thứ tự trong tiếng anh

 

 

Tin đăng cùng chuyên mục