Các bạn đã thử một lần nói về những thực phẩm rất đỗi thân quen đó bằng tiếng hàn chưa nào? Nay chúng ta nói về chủ đề từ vựng tiếng hàn về rau củ quả nhé.Sau đây trung tâm mình xin chia sẻ cho các bạn những thú vị đó:
>>>Nguồn tham khảo: http://daytienghan.edu.vn/
Dưới đây là chi tiết các từ vựng tiếng hàn chủ đề rau củ quả của trung tâm hàn ngữ SOFL chia sẻ:
1. 당근: cà rốt
2. 청경채: cải chíp
3. 호박: bí ngô (bí đỏ)
4. 애호박: bí ngô bao tử
5. 겨자잎: lá mù tạt
6. 가지: cà tím
7. 고추: Ớt
8. 무: củ cải
9. 피망: Ớt Đà Lạt (ớt ngọt)
10. 생강: gừng
11. 마늘: tỏi
12. 고구마: khoai lang
13. 감자: khoai tây
14. 양파: hành tây
15. 치커리: rau diếp xoăn
16. 케일: cải xoăn
17. 방울토마토: cà chua bao tử
18. 상추: rau diếp
19. 대파: tỏi tây
20. 쪽파: hành hoa
21. 배추: cải thảo
22. 양배추: bắp cải
23. 갯잎: lá vừng
24. 버섯: nấm
25. 샐러리: cần tây
26. 콩나물: giá đỗ
27. 쑥갓: cải cúc
28. 파슬리: rau mùi tây
29. 콜리프라워 (꽃양배추): hoa lơ
30. 미나리: rau cần
31. 피망: ớt xanh
32. 양상추: xà lách
33. 적경 치커리: rau diếp xoăn
34. 양송이버섯: nấm tây
35. 적채: bắp cải tím
36. 시금치: rau bina
37. 래디시: củ cải
38. 돌나물: cỏ cảnh thiên
39. 무말랭이: củ cải khô
40. 숙주나물: giá đỗ xanh
41. 깨잎: Lá mè
42. 김: Rong biển (Loại tờ mỏng)
>>>>Mời các bạn xem thêm và chi tiết hơn về cách dạy tiếng hàn trên website trung tâm hàn ngữ SOFL nhé.
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ TRUNG TÂM HÀN NGỮ SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Khai giảng chương trình học Kế toán viên hành chính sự nghiệp tại Hải Phòng, Hà Nội,... (1715057357)
Mở lớp đào tạo và cấp chứng chỉ NGHIỆP VỤ BÁO CHÍ trên toàn quốc, TEL/ZALO 0902 86 86... (1715057173)
Tuyển sinh khóa học Kế toán trưởng hành chính sự nghiệp trên toàn quốc, TEL/ZALO 0902... (1715055938)
Khai giảng khóa đào tạo và cấp chứng chỉ Đại lý tàu biển tại Hải Phòng, TEL/ZALO 0902... (1715051402)