Mình có một bé em 6 tuổi mới vào lớp 1, được tư vấn thì nên cho bé học tiếng anh càng sớm càng tốt nên cũng ráng kiêm cho em mộ trung tâm tiếng anh nào có người nước ngoài, Sau khi rà rà thì mình có được thông tin một vài trung tâm tiếng anh cho thiếu nhi ở khu vực Bình Thạnh, còn đi ra nữa haha.
Đang là mùa hè nên các mẹ, các chị chắc cũng giống mình nên mình up danh sách học phí các trường lên đây cho mọi người biết. Đây là Tổng hợp mức học phí của các trung tâm tiếng anh cho thiếu nhi ở khu vực Bình Thạnh tính đến 12/06/2016 nhé, còn sau này thay đổi thế nào thì mình không biết. Học phí đi kèm một số thông tin cơ bản luôn nhé, còn bạn nào thắc mắc thì liên hệ với trường để hỏi kĩ hơn nhé:
**Thời gian học: 2 buổi/ 1 tuần, hoặc có thể đăng kí học gấp đôi chương trình: 4 buổi/ 1 tuần
**Chương trình: 2 buổi GVVN/ 2 BUỔI GVNN: 1.5h/ 1 buổi.
**Học thử: không được học thử
**Số lượng học viên 1 lớp: 5 học viên/ 1 lớp
** THỜI GIAN HỌC: (1 khóa = 36 giờ)
- KIDS (12 khóa = 18 tháng)
- TEENS (12 khóa = 18 tháng)
- ADULTS CONVERSATION (12 khóa = 18 tháng)
- PREPARATION (6 khóa = 9 tháng)
** HỌC PHÍ:
- KIDS: 7,062,000 vnd/ 1 khóa (36 giờ)
- TEENS: 7,399,000 vnd/ 1 khóa (36 giờ)
- ADULTS CONVERSATION: 8,408,000 vnd/ 1 khóa (36 giờ)
- PREPARATION: 8,408,000 vnd/ 1 khóa (36 giờ)
** Giáo trình: kix box và một số chương trình khác mình không nhớ.
**Thời gian học: 3 buổi/ 1 tuần (mỗi buổi 1.5h)
**Chương trình: mỗi buổi học 1.5h 100% GVVN – cuối mỗi buổi sẽ trả bài với GVNN 5-10 phút cuối giờ.
**Học thử: không được học thử
**Số lượng học viên 1 lớp: 5-6 nhóm (mỗi nhóm 5-6 bé) : 1 lớp: 25-30 người
**THỜI GIAN HỌC: (1 khóa = 48-60 giờ)
- STARTER (7 khóa = 23 Tháng) - 13-15 tuần/ 1 khóa
- MOVER (6 khóa = 24 tháng) -15 tuần/ 1 khóa
- FLYERS (6 khóa = 24 tháng) - 15 tuần/ 1 khóa
** HỌC PHÍ: có thể chọn đóng theo tháng – theo khóa hoặc theo năm
- STARTER 1,2,3,4,: 2.1tr/ 1 tháng hoặc 6tr/ 1 khóa hoặc 16tr/ 1 năm (1 khóa = 3 tháng = 13 tuần = 48h)
- STARTER 4,5: 1.9tr/ 1 tháng hoặc 7.5tr/ 1 khóa hoặc 19tr/ 1 năm (1 khóa = 4 tháng = 15 tuần = 60h)
- MOVER: 1.9tr/ 1 tháng hoặc 7.5tr/ 1 khóa hoặc 19tr/ 1 năm (1 khóa = 4 tháng = 15 tuần = 60h)
- FLYERS: 1.9tr/ 1 tháng hoặc 7.5tr/ 1 khóa hoặc 19tr/ 1 năm (1 khóa = 4 tháng = 15 tuần = 60h)
**Thời gian học: 3 buổi/ 1 tuần (mỗi buổi 1.5h)
**Chương trình: mỗi tuần sẽ có 45 phút học với GVNN
**Học thử: không được học thử
**Số lượng học viên 1 lớp: 15-18 người/1 lớp
** THỜI GIAN HỌC VÀ HỌC PHÍ: có thể chọn đóng theo tháng – theo khóa hoặc theo năm
- EARLY STARTER 1 (khóa 12 tháng): 1.960.000vnd(8 tuần) hoặc 3.755.000vnd (16 tuần)
- EARLY STARTER 2 (khóa 8 tháng) : 2.035.000vnd(8 tuần) hoặc 3.905.000vnd (16 tuần)
- EARLY STARTER 3 (khóa 6 tháng) : 2.035.000vnd(8 tuần) hoặc 3.905.000vnd (16 tuần)
- PRE-SUPPER ENGLISH (khóa 8 tháng) : 2.470.000vnd(8 tuần) hoặc 4.690.000vnd (16 tuần)
- SUPPER ENGLISH (khóa 6 tháng) : 2.610.000vnd(8 tuần) hoặc 4.970.000vnd (16 tuần)
**Thời gian học: 2 buổi/ 1 tuần (mỗi buổi 3h): Đây là chương trình trong hè. Còn ngoài hè thời gian học mỗi buổi sẽ ngắn hơn.
**Chương trình: 100% GVNN
**Học thử: không được học thử
**Số lượng học viên 1 lớp: khoảng 15 người/1 lớp
** THỜI GIAN HỌC: có thể chọn đóng theo khóa – theo khóa hoặc theo năm
- KINDY (khóa 8 tháng): 1.960.000vnd(8 tuần) hoặc 3.755.000vnd (16 tuần)
- KIDS (khóa 18 tháng) : 2.035.000vnd(8 tuần) hoặc 3.905.000vnd (16 tuần)
- KIDS PLUS (khóa 12 tháng) : 2.035.000vnd(8 tuần) hoặc 3.905.000vnd (16 tuần)
- TEENS (khóa 20 tháng) : 2.470.000vnd(8 tuần) hoặc 4.690.000vnd (16 tuần)
- EXAM CLASSES (FCE-CAE) : 2.610.000vnd(8 tuần) hoặc 4.970.000vnd (16 tuần)
***HỌC PHÍ:
Mức 1: áp dụng cho tất cả các khóa học ở trên : 7,920,000 vnd(36 giờ) hoặc 14,400,000 (72 giờ) hoặc 20,520,000 vnd (108 giờ)
Mức 2: premium (tiếng anh theo nhu cầu):
- 1,334,000 (Nhóm 1 người)
- 1,510,000 (nhóm 2-4 người)
- 1,955,000 (nhóm 5-8 người)
- 2,760,000 (nhóm 9-12 người)
Mức 3: ESP (Tiếng anh theo nhu cầu chuyên biệt)
- 1,495,000 (Nhóm 1 người)
- 1,886,000 (nhóm 2-4 người)
- 2,185,000 (nhóm 5-8 người)
- 3,000,000 (nhóm 9-12 người)
**Thời gian học: 3 buổi/ 1 tuần (mỗi buổi 1.5h)
**Chương trình: 45 phút GVNN – 45 phút GVNN
**Học thử: không được học thử
**Số lượng học viên 1 lớp: 7-15 người/1 lớp
** THỜI GIAN HỌC:
7 cấp độ: STARTER => MOVER =>FLYER => KET A => KET B =>PET A => PET B
Mỗi khóa học gồm 8 level tương đương với 6 tháng (24 tuần)
** HỌC PHÍ:
- Học phí mỗi khóa học 24 tuần: 9,490,000 vnd/ 1 khóa
- Luyện thi chứng chỉ (12 tuần/ 1 khóa luyện thi)
- STARTER: 3,684,000 vnd
- MOVER: 3,684,000 vnd
- FLYERS: 3,684,000 vnd
- KET A: 5,359,000 vnd
- KET B: 5,359,000 vnd
- PET A: 5,359,000 vnd
- PET B: 5,359,000 vnd
**Thời gian học: 2 buổi/ 1 tuần (mỗi buổi 1.5h) – phụ đạo T7 - CN
**Chương trình: 50% GVNN – 50% GVNN
**Học thử: học thử, hoàn học phí nếu không hài lòng
**Số lượng học viên 1 lớp: 7-15 người/1 lớp
** THỜI GIAN HỌC:
- Cấp độ: STARTER => MOVER => LYERS
- Mỗi khóa học gồm 10 tuần (40 giờ: 30 giờ + 10 giờ phụ đạo)
** HỌC PHÍ:
- STARTER: 2,960,000 vnd
- MOVER: 3,290,000 vnd
- FLYERS: 3,490,000 vnd
** Luyện thi chứng chỉ: (12 tuần/ 48 giờ: 36 giờ học chính + 12h phụ đạo)
- STARTER: 3,600,000 vnd
- MOVER: 3,750,000 vnd
- FLYERS: 3,900,000 vnd