Trang nhất » Rao vặt » Bất động sản » Căn hộ Chung cư

TÌM KIẾM
Căn hộ Chung cư

Bảng giá đất Bình Dương 2021

Thông tin mua bán
Mã tin
V413711
Giá
Thỏa thuận
Ngày đăng
27/01/2021
Hết hạn
27/01/2022
Xem :
307
Danh mục đăng tin
Nơi rao
Bình Dương
Loại tin đăng
Cần bán
Họ tên
Bella Tran
Điện thoại
Địa chỉ
Nội dung chi tiết
Từ năm 2020 theo quy định mới Bảng giá đất Bình Dương sẽ được xây dựng định kỳ 5 năm 1 lần. Tức là bảng giá đất công bố ngày 1/1/2020 sẽ được áp dụng đến năm 2024. Bảng giá đất được công bố vào đầu 2020 sẽ tiếp tục được áp dụng trong năm 2021. Hiện tại chưa có sự điều chỉnh nào trong bảng giá đất đã được ban hành.
 
BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH BÌNH DƯƠNG SẼ CÓ HIỆU LỰC ĐẾN KHI NÀO?
Căn cứ khoản 1 Điều 114 Luật Đất đai 2013, bảng giá đất được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ. Hiện nay, BÌNH DƯƠNG đã ban hành bảng giá đất mới, áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
 
BẢNG GIÁ ĐẤT BÌNH DƯƠNG ĐƯỢC CÔNG BỐ ĐỂ LÀM GÌ?
Trên thực tế chúng ta đều biết rằng, giá đất thực khi tiến hành giao dịch luôn cao hơn so với giá đất được tính theo bảng giá đất ban hành. Vậy, Bảng giá nhà nước được dùng trong các trường hợp nào:
 
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất
 
- Tính tiền chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp sang đất ở.
 
- Tính thuế sử dụng đất;
 
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
 
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
 
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
 
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất
 
- Công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
 
BẢNG GIÁ ĐẤT BÌNH DƯƠNG ĐƯỢC CÔNG BỐ ĐỂ LÀM GÌ?
 
NỘI DUNG CỦA BẢNG GIÁ ĐẤT BÌNH DƯƠNG
Trong bảng công bố giá các loại đất Bình Dương năm 2021 nêu rõ các nội dung sau:
 
- Công thức tính giá các loại đất theo hệ số
 
- Phân loại khu vực, đường vị trí đất
 
- Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác
 
- Bảng giá chi tiết đất ở tại nông thôn
 
- Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
 
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
 
- Bảng chi tiết giá đất ở tại đô thị
 
- Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
 
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
 
NỘI DUNG CỦA BẢNG GIÁ ĐẤT BÌNH DƯƠNG
Bảng giá đất ở tại đô thị của các thành phố, huyện, thị xã của Bình Dương
 
#1. Thành phố Thủ Dầu Một (các phường: Chánh Mỹ, Chánh Nghĩa, Định Hòa, Hiệp An, Hiệp Thành, Hòa Phú, Phú Cường, Phú Hòa, Phú Mỹ, Phú Lợi, Phú Tân, Phú Thọ, Tân An, Tương Bình Hiệp)

BẢNG GIÁ ĐẤT BÌNH DƯƠNG GIAI ĐOẠN 2020 – 2024

Bảng giá đất ở tại đô thị của các thành phố, huyện, thị xã của Bình Dương

#1. Thành phố Thủ Dầu Một (các phường: Chánh Mỹ, Chánh Nghĩa, Định Hòa, Hiệp An, Hiệp Thành, Hòa Phú, Phú Cường, Phú Hòa, Phú Mỹ, Phú Lợi, Phú Tân, Phú Thọ, Tân An, Tương Bình Hiệp)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Loại 1

37.800

15.120

11.340

7.560

Loại 2

25.300

11.390

8.860

6.580

Loại 3

16.000

8.800

7.200

5.120

Loại 4

10.700

6.420

4.820

3.420

Loại 5

5.300

3.450

2.650

2.120

2. Thành phố Thuận An (các phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Bình Nhâm, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

III

Loại 1

19.200

10.560

8.640

6.140

Loại 2

14.400

7.920

6.480

4.610

Loại 3

9.600

5.280

4.320

3.070

Loại 4

4.800

3.120

2.400

1.920

Loại 5

3.400

2.210

1.700

1.360

3. Thành phố Dĩ An (các phường: An Bình, Bình An, Bình Thắng, Dĩ An, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp) 

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

III

Loại 1

19.200

10.560

8.640

6.140

Loại 2

14.400

7.920

6.480

4.610

Loại 3

9.600

5.280

4.320

3.070

Loại 4

4.800

3.120

2.400

1.920

Loại 5

3.400

2.210

1.700

1.360

 
 
 
 
— — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — 
 
Liên hệ Bất động sản Bình Dương — HomeNext — Để biết thêm thông tin chi tiết về Tin tức thị trường (Please contact us— Real agency in binh duong )
 
Hotline: 0908 480 055| Hotmail: sales@homenext.vn
 
Xem chi tiết tại: https://blog.homenext.vn/tin-tuc-thi-truong/banh-gia-dat-binh-duong
 
 
Xem thêm: Căn hộ Bình Dương, Nhà phố Bình Dương

 

Tin đăng cùng chuyên mục